|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
topsy-turvy
danh từ sự lộn nhào; sự đảo lộn; sự hỗn loạn sự lộn ngược
ngoại động từ làm đảo lộn; làm hỗn loạn làm lộn ngược
tính từ, adv ở trong tình trạng đảo lộn, vào trong tình trạng hỗn loạn; cực kỳ rối rắm lộn ngược
topsy-turvy | [,tɔpsi'tə:vi] | | danh từ | | | sự lộn nhào; sự đảo lộn; sự hỗn loạn | | | to fall topsy-turvy | | ngã lộn nhào | | | the whole world has turned topsy-turvy | | cả thế giới đảo điên | | | sự lộn ngược | | ngoại động từ | | | làm đảo lộn; làm hỗn loạn | | | làm lộn ngược | | tính từ & phó từ | | | ở trong tình trạng đảo lộn, vào trong tình trạng hỗn loạn; cực kỳ rối rắm | | | this sudden development turned all our plans topsy-turvy | | diễn biến đột ngột này đã làm đảo lộn tất cả các kế hoạch của chúng ta | | | lộn ngược |
|
|
|
|