tide
tide | [taid] | | danh từ | | | triều, thuỷ triều; con nước, nước thủy triều | | | swimmers should beware of strong tides | | những người đi bơi phải cẩn thận đề phòng nước triều mạnh | | | dòng nước, dòng chảy, dòng | | | the tide of blood | | dòng máu | | | xu hướng, trào lưu, xu thế | | | the tide of the battle | | chiều hướng của cuộc chiến đấu | | | the tide of the time | | trào lưu của thời đại | | | to swin with (down) the tide | | gió chiều nào theo chiều ấy, theo thời | | | (trong từ ghép) mùa | | | yule-tide | | mùa Giáng Sinh | | | Whitsun-tide | | mùa sau Lễ Phục sinh | | | to take the tide at the flood | | | lợi dụng cơ hội | | ngoại động từ | | | cuốn theo, lôi cuốn | | | to be tided back | | bị lôi cuốn | | | (+ over) vượt, khắc phục | | | to tide over difficulties | | khắc phục khó khăn | | nội động từ | | | đi theo thuỷ triều | | | to tide in | | vào khi thuỷ triều lên | | | to tide up | | ngược lên khi thuỷ triều lên | | | to tide down | | xuôi theo thuỷ triều xuống | | | to tide out | | ra khỏi nhờ thuỷ triều |
thuỷ triều
/taid/
danh từ triều, thuỷ triều, con nước dòng nước, dòng chảy, dòng the tide of blood dòng máu chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận the tide of the battle chiều hướng của cuộc chiến đấu the tide of the time xu hướng của thời đại to swin with (down) the tide gió chiều nào theo chiều ấy, theo thời !to take the tide at the flood lợi dụng cơ hội
ngoại động từ cuốn theo, lôi cuốn to be tided back bị lôi cuốn ( over) vượt, khắc phục to tide over difficulties khắc phục khó khăn
nội động từ đi theo thuỷ triều to tide in vào khi thuỷ triều lên to tide up ngược lên khi thuỷ triều lên to tide down xuôi theo thuỷ triều xuống to tide out ra khỏi nhờ thuỷ triều
|
|