tickle
tickle
Tickling someone can make them laugh. | ['tikl] |
| danh từ |
| | sự cù, sự làm cho buồn buồn |
| | to give someone a tickle |
| cù người nào |
| | cảm giác ngưa ngứa, cảm giác nhột nhột, cảm giác buồn buồn (muốn cười) |
| ngoại động từ |
| | cù |
| | to tickle the armpit |
| cù nách |
| | she tickled my nose with a feather |
| cô ta lấy một cái lông chim ngoáy nhẹ vào mũi tôi |
| | làm thoả mãn, làm buồn cười; mơn trớn, kích thích, làm cho thích thú |
| | the story tickles me |
| câu chuyện làm tôi buồn cười |
| | to tickle one's curiosity |
| kích thích tính tò mò của ai |
| nội động từ |
| | cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn, cảm thấy nhột nhột |
| | my nose tickles |
| mũi tôi nhột nhột |
| | (be) tickled pink/to death |
| | (thông tục) hết sức hài lòng, hết sức thích thú |
| | to tickle somebody's ribs |
| | (thông tục) làm cho ai vui thích, làm cho ai buồn cười |
/'tikl/
danh từ
sự cù, sự làm cho buồn buồn
to give someone a tickle cù người nào
cảm giác buồn buồn (muốn cười)
ngoại động từ
cù
to tickle the armpit cù nách
làm cho cười, làm cho thích thú, mơn trớn
the story tickles me câu chuyện làm tôi buồn cười
kích thích
to tickle one's curiosity kích thích tính tò mò
nội động từ
cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn
my nose tickles mũi ngưa ngứa buồn buồn