| ['ten∫n] |
| danh từ, số nhiều tensions |
| | sự căng, tình trạng căng, độ căng; sự được căng, tình trạng được căng |
| | adjust the tension of a violin string |
| chỉnh độ căng của dây đàn violông |
| | (nghĩa bóng) sự căng thẳng (về tinh thần, cảm xúc, thần kinh); tình trạng căng thẳng |
| | tension is a major cause of heart disease |
| tình trạng căng thẳng là nguyên nhân chủ yếu của bệnh tim |
| | (vật lý) sức ép, áp lực (của hơi...); ứng suất |
| | (điện học) điện thế; thế hiệu, sức điện động |
| | high-tension cables |
| những dây cáp cao thế |
| | (số nhiều) tình trạng căng thẳng (về tình cảm, quan hệ giữa nhiều người, nhóm người..) |
| | racia tensions |
| tình trạng căng thẳng về chủng tộc |
| | political tensions |
| tình trạng căng thẳng về chính trị |