teem
teem![](img/dict/02C013DD.png) | [ti:m] | ![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | tràn ngập; đầy, dồi dào, có rất nhiều | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | the river was teeming with fish | | con sông lắm cá | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | his mind is teeming with bright ideas | | đầu óc nó có rất nhiều ý kiến thông minh | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | hiện diện đông đảo; rất nhiều | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | fish teem in these waters | | biển ở đây rất nhiều cá | | ![](img/dict/809C2811.png) | to teem with | | ![](img/dict/633CF640.png) | đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc | ![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | trút, đổ xối xả (mưa, nước..) (nhất là ở các thời tiếp diễn) | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a teeming wet day | | một ngày mưa dầm dề | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | the rain was teeming down | | trời mưa như trút |
/ti:m/
nội động từ
có nhiều, có dồi dào, đầy fish teemed in this river sông này lắm cá !to teem with
đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc
|
|