tedious
tedious | ['ti:diəs] |  | tính từ | |  | chán ngắt, buồn tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn; dài dòng, làm mệt mỏi | |  | a tedious lecture | | một bài thuyết trình chán ngắt | |  | the work is tedious | | công việc này chán ngắt |
/'ti:djəs/
tính từ
chán ngắt, tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn, làm buồn tẻ a tedious lecture một bài thuyết trình chán ngắt
|
|