Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tame





tame
[teim]
tính từ
thuần, đã thuần hoá (thú rừng..)
a tame monkey
một con khỉ đã thuần hoá
(đùa cợt) lành, dễ bảo; phục tùng (người)
đã trồng trọt (đất)
bị chế ngự, bị thuần phục
tẻ, nhạt nhẽo, vô vị
a tame basket-ball match
một trận đấu bóng rổ buồn tẻ
a tame story
một câu chuyện nhạt nhẽo
ngoại động từ
dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho quen, làm cho không sợ người
to tame wild birds
thuần hoá chim rừng
chế ngự, làm cho quy phục, thuần phục


/teim/

tính từ
đã thuần hoá, đã dạy thuần
a tame monkey một con khỉ đã dạy thuần
lành, dễ bảo, nhu mì
a very tame animal một con vật rất lành
đã trồng trọt (đất)
bị chế ngự
nhạt, vô vị, buồn tẻ
a tame basket-ball match một trận đấu bóng rổ buồn tẻ
a tame story một câu chuyện nhạt nhẽo

ngoại động từ
dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn
tiger is hard to tame hổ khó dạy cho thuần
chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi

nội động từ
dạn đi, quen đi
trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tame"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.