![](img/dict/02C013DD.png) | [sə'plɑ:nt] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thay thế; chiếm chỗ (của ai/cái gì); hất cẳng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | oil has supplanted coffee as our main export |
| dầu mỏ đã thay thế cà phê như là hàng xuất khẩu chính của chúng ta |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the party leader has been supplanted by his rival |
| nhà lãnh đạo đảng đã bị đối thủ của ông ta hất cẳng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she has been supplanted by another in his affections |
| cô ta đã bị người khác chiếm chỗ trong tình cảm của anh ấy |