| ['sʌmənz] |
| danh từ, số nhiều summonses |
| | (pháp lý) lệnh gọi đến dự một phiên toà (để trả lời về một lời buộc tội); trát đòi hầu toà |
| | to issue a summons |
| phát lệnh gọi ra hầu toà |
| | the summons was served by a bailiff |
| trát đòi ra hầu toà do một một chấp hành viên toà án tống đạt |
| | lệnh gọi đến gặp ai; lệnh triệu tập |
| | to obey the king's summons |
| tuân theo lệnh triệu tập của nhà vua |
| ngoại động từ |
| | (to summons somebody for something) (pháp lý) đòi ra hầu toà; gọi ra hầu toà |