| [stret∫] |
| danh từ |
| | sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra |
| | stretch of the arm |
| sự duỗi tay ra |
| | khả năng có thể căng ra; tính co giãn |
| | this material has a lot of stretch in it |
| thứ vải này rất co giãn |
| | khoảng kéo dài liên tục; sự kéo dài liên tục (của cái gì) |
| | stretch of land |
| dải đất |
| | a long stretch of open road |
| một quãng đường dài thông suốt |
| | một thời gian kéo dài liên tục, một thời gian không bị ngắt khoảng |
| | a four-hour stretch |
| một mạch bốn giờ liền |
| | nghĩa rộng, nghĩa suy ra |
| | by a stretch of language |
| theo nghĩa rộng của ngôn ngữ |
| | (hàng hải) mạch đường (khoảng đường đã đi được theo một hướng buồm) |
| | thời gian phục vụ; thời gian bị tù, hạn tù |
| | do a stretch in the army |
| phục vụ một thời gian trong quân đội |
| | quãng đường thẳng của một vòng đua |
| | at a stretch |
| | một hơi, một mạch, không nghỉ |
| | for a long stretch of time |
| | lâu, lâu lắm rồi |
| | at a stretch |
| | một mạch; liên tục; không ngừng |
| ngoại động từ |
| | kéo dài ra, căng ra, giăng ra, duỗi ra; nong ra |
| | to stretch a wire across the road |
| căng dây qua đường |
| | to stretch trousers |
| căng quần vào khung (cho khỏi nhàu) |
| | to stretch one's legs |
| duỗi chân đứng lên đi (sau khi ngồi nhiều) |
| | to lay stretched on the ground |
| nằm dài dưới đất |
| | these boots want stretching |
| đôi giày ống này cần phải được nong ra |
| | vươn (vai..) |
| | to stretch oneself |
| vươn vai |
| | đòi hỏi nhiều ở (ai hoặc khả năng.. của ai) |
| | the race really stretched him |
| cuộc đua đã thật sự đòi hỏi rất nhiều ở anh ta |
| | lợi dụng, lạm dụng; nói phóng đại, nói ngoa, thổi phồng |
| | to stretch a principle |
| lạm dụng một nguyên tắc |
| | to stretch one's powers |
| lạm dụng quyền hành của mình |
| | to stretch the truth |
| thổi phồng sự thật |
| | (từ lóng) treo cổ (ai) |
| | (+ out) kéo dài để đáp ứng những nhu cầu, có đủ để đáp ứng những nhu cầu |
| | he couldn't stretch out his money to the end of the month |
| nó không thể có đủ tiền (chi tiêu) đến cuối tháng |
| nội động từ |
| | trải ra, chạy dài ra |
| | the fields stretch away to the horizon |
| cánh đồng trải dài ra đến chân trời |
| | to stretch across the sky |
| chạy ngang bầu trời |
| | giãn ra, rộng ra; co giãn |
| | these shoes will stretch with wearing |
| đôi giày này đi rồi sẽ rộng ra |
| | it stretches like elastic |
| cái đó co giãn như dây chun |
| | mở rộng ra |
| | the road stretched (out) across the desert into the distance |
| con đường chạy qua sa mạc về phía xa |
| | kéo dài |
| | the long summer holiday stretched ahead (of them) |
| cuộc nghỉ hè dài ngày mở ra trước mặt họ |
| | (+ oneself) one nằm sóng soài; nằm dài ra để nghỉ |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị treo cổ |
| | to stretch out |
| | đưa thẳng tay ra |
| | bước dài bước |
| | to stretch somebody on the ground |
| | đánh ai ngã sóng soài dưới đất |
| | stretch one's legs |
| | đi bộ để tập luyện |
| | stretch a point |
| | chiếu cố; nhân nhượng |