| [strei] |
| tính từ |
| | lạc; mất |
| | a home for stray dogs |
| nơi trú ngụ cho những con chó đi lạc |
| | stray papers littered his desk |
| giấy tờ rải rác bày bừa trên bàn ông ta |
| | rải rác, lác đác, tản mạn, lơ thơ |
| | to be killed by a stray bullet |
| chết vì một viên đạn lạc |
| | the streets were empty except for a few stray passers-by |
| phố xá trống vắng, chỉ có lơ thơ vài người qua đường |
| danh từ |
| | gia súc bị lạc; người bị lạc, trẻ bị lạc |
| | this dog must be a stray |
| con chó này hẳn là chó đi lạc |
| | cái không ở đúng chỗ của nó, cái bị tách ra khỏi những cái khác cùng loại |
| nội động từ |
| | đi xa khỏi nhóm nơi của mình; không có nơi đến hoặc mục đích nhất định; đi lang thang; đi lạc |
| | some of the cattle have strayed |
| một vài gia súc đã đi lạc |
| | to stray into the path of an oncoming car |
| lạc sang đường của một chiếc ô tô đang chạy tới |
| | young children should not be allowed to stray from their parents |
| không nên cho trẻ nhỏ đi xa bố mẹ |
| | he had strayed from home while still a boy |
| hắn bỏ nhà đi lang thang từ hồi còn bé |
| | lạc đề |
| | my mind kept straying from the discussion (to other things) |
| đầu óc tôi cứ hay lạc ra ngoài cuộc thảo luận (nghĩ sang những việc khác) |
| | don't stray away from the point |
| đừng lạc ra khỏi điểm cốt yếu (lạc đề) |