spoon A spoon is used for eating food like soup and cereal.
[spu:n]
danh từ
cái thìa
a large wooden spoon
một cái thìa gỗ to
a tablespoon
thìa lấy thức ăn; cái muôi
a soup-spoon
thìa xúp
a teaspoon
thìa cà phê
lượng mà thìa có thể đựng; thìa
two spoons of sugar
cho xin hai thìa đường
như spoon-bait
to be born with a silver spoon in one's mouth
có bố mẹ giàu có; sướng từ trong trứng sướng ra; đẻ bọc điều
ngoại động từ
dùng thìa múc cái gì lên và đưa đi theo một cách hoặc hướng nào đó
to spoon sugar from the packet into a bowl
dùng thìa xúc đường ở trong túi vào bát
to spoon up one's soup
múc xúp bằng thìa
to spoon out the peas
lấy thìa múc đậu Hà Lan ra
(thể dục,thể thao) đánh nhẹ, tâng (bóng) lên (trong crickê)
/spu:n/
danh từ cái thìa vật hình thìa !to be born with a silver spoon in one's mouth sinh trưởng trong một gia đình sung túc; sướng từ trong trứng sướng ra !to have a long spoon tha sups with the devil đánh đu với tinh
ngoại động từ ăn bằng thìa, múc bằng thìa to spoon (up) one's soup ăn cháo bằng thìa câu (cá) bằng mồi thìa (x spoon-bait) (thể dục,thể thao) đánh nhẹ (bóng crickê)
nội động từ câu cá bằng mồi thìa (thể dục,thể thao) đánh nhẹ bóng (crickê)
danh từ (từ lóng) anh chàng quỷnh anh nhân tình say như điếu đổ to be spoons on somebody phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
động từ (thông tục) ve vãn, tán tỉnh vuốt ve hôn hít