shatter
shatter | ['∫ætə] | | ngoại động từ | | | đập vỡ, làm vỡ tan | | | the explosion shattered all the windows | | tiếng nổ làm tất cả các cửa sổ vỡ tan | | | (thông tục) phá hủy hoàn toàn, làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm đảo lộn | | | to shatter somebody's hope | | làm tiêu tan hy vọng của ai | | | (thông tục) quấy rối, làm tan sự yên tĩnh (của cái gì); gây choáng | | | we were shattered by the news | | chúng tôi choáng người vì tin ấy | | | (thônh tục) làm (ai) hoàn toàn kiệt sức | | nội động từ | | | vỡ, vỡ tan | | | bị phá hủy hoàn toàn, tan vỡ, tiêu tan |
/'ʃætə/
ngoại động từ làm vỡ, làm gãy làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm đảo lộn to shatter somebody's hope làm tiêu tan hy vọng của ai
nội động từ vỡ, gãy tan vỡ, tiêu tan
|
|