shank
shank | [∫æηk] | | danh từ | | | ((thường) số nhiều) chân, cẳng, xương ống chân | | | chân chim; ống chân tất dài | | | thân cột; cuống hoa; chuôi đao; cán dao; tay chèo | | | the shank of the evening | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lúc sầm tối | | | lúc thú vị nhất trong buổi tối | | | on Shank's pony/mare | | | (thông tục) (đùa cợt) đi bộ (không đi bằng ô tô..) | | | to ride (go) on Shanks's mare | | cuốc bộ | | nội động từ | | | tra cán, tra chuôi | | | to shank off | | rụng (hoa, lá) |
/ʃæɳk/
danh từ chân, cẳng, xương ống chân; chân chim; ống chân tất dài thân cột; cuống hoa; chuôi dao; tay chèo !Shanks's mare bộ giò (của bản thân) to ride (go) on Shanks's mare cuốc bộ !the shank of the evening (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lúc sầm tối lúc thú vị nhất trong buổi tối
động từ tra cán, tra chuôi to shank off rụng (hoa, lá) !to shank it cuốc bộ
|
|