  | [si'kjuə] | 
  | tính từ | 
|   |   | (secure about something) không có cảm giác lo âu, nghi ngờ; an tâm; yên tâm; bảo đảm | 
|   |   | to feel secure about one's future | 
|   | cảm thấy yên tâm về tương lai của mình | 
|   |   | a secure future | 
|   | một tương lai bảo đảm | 
|   |   | không thể mất đi hoặc hư hỏng; an toàn; vững chắc; bảo đảm | 
|   |   | a secure investment | 
|   | sự đầu tư an toàn | 
|   |   | a secure retreat | 
|   | nơi trốn tránh an toàn | 
|   |   | to have a secure job in the Civil Service | 
|   | có công việc chắc chắn trong ngành dân sự | 
|   |   | a secure grasp | 
|   | cái nắm chặt | 
|   |   | a secure faith, belief | 
|   | sự tin cậy, niềm tin vững chắc | 
|   |   | a climber needs secure footholds | 
|   | người leo núi cần có chỗ đặt chân chắc chắn | 
|   |   | is that ladder secure? | 
|   | thang đó có chắc hay không? | 
|   |   | (secure against / from something) được bảo vệ; an toàn | 
|   |   | the strong-room is as secure as we can make it | 
|   | phòng bọc sắt được bảo vệ đến mức tối đa | 
|   |   | to be secure from attack | 
|   | bảo đảm không sợ bị tấn công | 
|   |   | when you're insured, you're secure against loss | 
|   | nếu anh có bảo hiểm, anh được bảo đảm khi mất mát | 
|   |   | giam giữ ở một nơi chắc chắn, buộc chặt, bó chặt, đóng chặt | 
|   |   | to have somebody secure | 
|   | giữ ai ở một nơi chắc chắn | 
|   |   | the bundle is secure | 
|   | cái gói được buộc chặt  | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | siết chặt; buộc chặt | 
|   |   | secure all the doors and windows before leaving | 
|   | hãy đóng chặt tất cả các cửa ra vào và cửa sổ trước khi ra khỏi nhà | 
|   |   | to secure the ladder with ropes | 
|   | dùng dây thừng buộc chặt cái thang | 
|   |   | to secure a town with walls | 
|   | xây tường thành để củng cố thành phố  | 
|   |   | giam giữ vào nơi chắc chắn | 
|   |   | to secure prisoners | 
|   | giam tù nhân vào nơi chắc chắn | 
|   |   | (to secure something against / from something) làm cho cái gì an toàn; bảo vệ | 
|   |   | to secure a building (from collapse) | 
|   | gia cố toà nhà (cho khỏi sụp đổ) | 
|   |   | can the town be secured against aerial bombardments? | 
|   | thành phố có được bảo vệ chống lại các cuộc ném bom hay không? | 
|   |   | the new law will secure the civil rights of the mentally ill | 
|   | luật mới sẽ bảo vệ quyền công dân của người mắc bệnh tâm thần | 
|   |   | (to secure something for somebody / something) có được; tìm được; đạt được | 
|   |   | to secure front places | 
|   | chiếm được ghế trên | 
|   |   | to secure one's ends | 
|   | đạt được mục đích | 
|   |   | to secure a good collaborator | 
|   | tìm được người cộng tác tốt |