|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
scratchiness
danh từ sự nguệch ngoạc, sự cẩu thả, sự lộn xộn (về chữ viết, tranh vẽ) tình trạng gây tiếng kêu lạo xạo, sin sít (của ngòi bút khi viết) sự linh tinh, sự hỗn tạp (nhóm người...) sự dặm; sự ngứa, làm ngứa; tình trạng làm xước da tình trạng có tiếng kêu lạo xạo, có tiếng rít khi chơi (do đựa hát bị những vết xước trên bề mặt của nó)
scratchiness | ['skræt∫inis] | | danh từ | | | sự nguệch ngoạc, sự cẩu thả, sự lộn xộn (về chữ viết, tranh vẽ) | | | tình trạng gây tiếng kêu lạo xạo, sin sít (của ngòi bút khi viết) | | | sự linh tinh, sự hỗn tạp (nhóm người...) | | | sự dặm; sự ngứa, làm ngứa; tình trạng làm xước da | | | tình trạng có tiếng kêu lạo xạo, có tiếng rít khi chơi (do đĩa hát bị những vết xước trên bề mặt của nó) |
|
|
|
|