scoop
scoop | [sku:p] | | danh từ | | | cái xẻng, cái xúc (xúc lúa, than..) | | | cái muỗng | | | cái môi dài cán; môi (đầu) | | | cái gàu múc nước | | | (thông tục) sự xúc, sự múc; động tác xúc, động tác múc | | | số lượng được múc lên bằng cái muỗng (xẻng, gầu..) (như) scoopful | | | two scoops of mashed potato | | hai muỗng khoai tây nghiền | | | (giải phẫu) cái nạo | | | tin sốt dẻo (mẩu tin của đài báo.. được công bố trước các đối thủ khác) | | | món lãi lớn (thu được do hành động trước các đối thủ khác trong kinh doanh) | | ngoại động từ | | | xúc (than...), múc (nước...), khoét (lỗ..) | | | hành động trước (một đối thủ..) để thu được mẫu tin đặc biệt | | | thu được món lãi lớn trước (một đối thủ..) trong kinh doanh | | | (+ out/up) vốc, hất lên |
| | [scoop] | | saying && slang | | | news report, story | | | What's the scoop on the murder? Do you know who did it? |
/sku:p/
danh từ cái xẻng (xúc lúa, than, tiên...) cái môi dài cán; môi (đầu) cái gàu múc nước (đầy) sự xúc, sự múc; động tác xúc, động tác múc (giải phẫu) cái nạo môn lãi lớn (do đầu cơ) (từ lóng) tin riêng (dành cho tờ báo nào)
ngoại động từ xúc (than...), múc (nước...) thu được, vớ (món lãi lớn), hốt (của...) nhặt được và đăng (một tin đặc biệt, trước các bài báo khác)
|
|