sconce
sconce | [skɔns] | | danh từ | | | chân đèn, đế nến | | | chân đèn có móc treo vào tường, đế nến có móc treo vào tường | | | (đùa cợt) cái đầu, chỏm đầu | | | công sự nhỏ | | | (từ cổ,nghĩa cổ) nơi trú ẩn; bình phong | | ngoại động từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) đắp công sự nhỏ cho; bảo vệ bằng công sự nhỏ | | | phạt không cho uống bia (đại học Ôc-phớt) | | | (sử học) phạt vi phạm kỷ luật (ở trường đại học) |
/skɔns/
danh từ chân đèn, đế nến chân đèn có móc treo vào tường, đế nến có móc treo vào tường (đùa cợt) cái đầu, chỏm đầu công sự nhỏ (từ cổ,nghĩa cổ) nơi trú ẩn; bình phong
ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) đắp công sự nhỏ cho; bảo vệ bằng công sự nhỏ phạt không cho uống bia (đại học Ôc-phớt) (sử học) phạt vi phạm kỷ luật (ở trường đại học)
|
|