nội động từ sat ngồi to sit round the fire ngồi xung quanh lửa to sit still ngồi yên to sit in state ngồi chễm chệ, ngồi oai vệ to sit tight (thông tục) ngồi lỳ; không lay chuyển, không nhượng bộ; nghiến răng rán sức to sit for an examination đi thi đậu (chim) ấp (gà mái) sitting hen gà đang ấp the hen wants to sit gà muốn ấp họp, nhóm họp Parliament is sitting quốc hội đang họp vừa, hợp (quần áo) dress sits well quần áo vừa vặn
ngoại động từ ngồi, cưỡi to sit a horse well ngồi vững trên lưng ngựa đặt (đứa trẻ) ngồi to sit a child on the table đặt đứa bé ngồi lên bàn !to sit down ngồi xuống !to sit for đại diện cho to sit for Hanoi đại diện cho Hà nội (quốc hội) ngồi làm mẫu (cho hoạ sĩ vẽ) !to sit in tham gia, dự vào (thông tục) trông trẻ biểu tình ngồi !to sit on (upon) ngồi họp bàn về !to sit on (upon) (từ lóng) trấn áp, đàn áp !to sit out không tham gia (nhảy...) ngồi cho đến hết buổi (thuyết trình...) !to sit over (đánh bài) ngồi tay trên ở thế lợi !to sit under ngồi nghe giảng đạo !to sit up ngồi dậy đứng lên hai chân sau (chó) (thông tục) giật mình, ngạc nhiên !to sit at home ngồi nhà; ăn không ngồi rồi !to sit down hard on a plan cương quyết chống một kế hoạch !to sit down under a abuse cúi đầu chịu nhục; ngậm bồ hòn làm ngọt !to sit somebody out ngồi lâu hơn ai !to sit up late thức khuya !to make somebody sit up (thông tục) bắt ai làm việc vất vả; làm cho ai đau; làm ai phải ngạc nhiên !to sit up and take notice (thông tục) đột nhiên có cái gì làm cho mình phải chú ý !to sit well ngồi đúng tư thế (trên mình ngựa) !food sits heavily on the stomach thức ăn lâu tiêu !his principles sit loosely on him anh ta không theo đúng những nguyên tắc của mình !sits the wind there? có phải ở đấy không? có phải tình hình như thế không?