sack
sack
sack A sack is a container. You can put things in a sack. | [sæk] | | danh từ | | | bao tải, bao bố (chứa xi măng, than, bột..) | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) dung lượng đựng trong bao | | | a sack of candies | | một bao đường phèn | | | a sack of flour | | bao bột | | | áo thụng (một loại áo choàng ngắn buông thỏng xuống của đàn bà) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) cái giường | | | (the sack) sự thải hồi; sự sa thải | | | It's the sack for you ! | | anh sắp bị sa thải! | | | to get the sack | | | bị đuổi, bị thải, bị cách chức | | | to give somebody the sack | | | đuổi, (thải, cách chức) người nào | | ngoại động từ | | | bỏ vào bao; đóng bao | | | (thông tục) sa thải, cách chức, tống cổ, đuổi việc | | | to be sacked for incompetence | | bị sa thải vì thiếu năng lực | | | (thông tục) đánh bại, thắng | | danh từ | | | sự cướp phá, sự cướp giật (một thị trấn..) | | ngoại động từ | | | cướp phá, cướp bóc, cướp giật | | danh từ | | | (sử học) rượu vang trắng (ở Tây ban nha hoặc đảo Canary) |
/sæk/ danh từ bao tải a sack of flour bao bột áo sắc (một loại áo choàng của đàn bà) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) cái giường !to gets the sack bị đuổi, bị thải, bị cách chức !to give somebody the sack đuổi, (thải, cách chức) người nào
ngoại động từ đóng vào bao tải (thông tục) thải, cách chức (thông tục) đánh bại, thắng
danh từ sự cướp phá, sự cướp giật
ngoại động từ cướp phá, cướp bóc, cướp giật
danh từ (sử học) rượu vang trắng (Tây ban nha)
|
|