rupture
rupture | ['rʌpt∫ə] | | danh từ | | | sự gẫy, sự vỡ, sự đứt (cái gì) | | | the rupture of a blood-vessel | | sự đứt một mạch máu | | | the rupture of a membrane | | sự thủng màng | | | the rupture of a seed-pod | | vỡ vỏ hạt | | | sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt; sự gián đoạn | | | a rupture of diplomatic relations between two countries | | sự cắt đứt quan hệ ngoại giao giữa hai nước | | | (y học) sự thoát vị | | ngoại động từ | | | đoạn tuyệt, tuyệt giao, cắt đứt; làm gián đoạn (một mối quan hệ) | | | to rupture diplomatic relations with a country | | cắt đứt quan hệ ngoại giao với một nước | | | làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng | | | to rupture a blood-vessel | | làm đứt mạch máu | | | (y học) làm thoát vị | | nội động từ | | | bị cắt đứt; bị gián đoạn | | | vỡ, đứt, gãy, nứt, rách, thủng | | | (y học) thoát vị |
[sự, điểm] gián đoạn, [sự; điểm] gãy, dứt
/'rʌptʃə/
danh từ sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt; sự gián đoạn a rupture of diplomatic relations between two countries sự cắt đứt quan hệ ngoại giao giữa hai nước (y học) sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng (ruột) a blood-vessel rupture sự đứt mạch máu (y học) sự thoát vị
ngoại động từ đoạn tuyệt, tuyệt giao, cắt đứt; làm gián đoạn to rupture diplomatic relations with a country cắt đứt quan hệ ngoại giao với một nước (y học) làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng to rupture a blood-vessel làm đứt mạch máu (y học) làm thoát vị
nội động từ bị cắt đứt; bị gián đoạn (y học) vỡ, đứt, gãy, nứt, rách, thủng (y học) thoát vị
|
|