|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
run-down
run-down | ['rʌn'daun] | | tính từ | | | trong tình trạng tồi tệ; đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp | | | a run-down area | | một khu vực tồi tệ | | | a run-down house | | một ngôi nhà đổ nát | | | bị sao lãng, bị bỏ quên | | | kiệt sức (nhất là do công việc) | | | be run-down | | bị kiệt sức | | | hết dây, chết (đồng hồ) | | danh từ | | | sự ngừng hoạt động dần dần (một ngành (công nghiệp), một công ty..); việc giảm bớt quy mô của một ngành công nghiệp | | | (thông tục) sự phân tích tỉ mỉ, sự mô tả tỉ mỉ (cái gì) | | | bản báo cáo tóm tắt, bài tóm tắt |
/'rʌndaun/
tính từ kiệt sức hết dây, chết (đồng hồ) ọp ẹp, long tai gãy ngõng
danh từ bản báo cáo tóm tắt, bài tóm tắt
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "run-down"
|
|