roundabout 
roundabout | ['raundəbaut] |  | tính từ | |  | (không đi theo con đường ngắn nhất hoặc không nói thật ngắn gọn); theo đường vòng; quanh co | |  | to go by a roundabout route; to take a roundabout route | | đi bằng con đường vòng | |  | a roundabout way of saying something | | lối nói quanh co về việc gì | |  | đẫy đà; to béo; mập mạp |  | danh từ | |  | chỗ đường vòng (phải vòng qua bục công an... chứ không đi thẳng được); bùng binh (như) rotary, traffic-circle | |  | sàn 1 uay tròn có mô hình ngựa, xe... cho trẻ con chơi ở hội chợ; vòng ngựa gỗ (cũng) carousel, merry-go-round, whirligig |
/'raundəbaut/
tính từ
theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất) to go by a roundabout route đi bằng con đường vòng
quanh co a roundabout way of saying something lối nói quanh co vè việc gì
đẫy đà, to bép, mập mạp
danh từ
chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic-circle)
vòng ngựa gỗ
lời nói quanh co
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc !to lose on the swings what you make on the roundabouts
lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy
|
|