Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
ribbon





ribbon


ribbon

You can tie a bow in a ribbon to decorate something.

['ribən]
danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)
dải ruy băng (bằng nhựa, ni lông để buộc, để trang trí)
ruy-băng (dải băng hẹp, dài, có mực dùng trong máy chữ..)
typewriter ribbon
ruy băng máy chữ
dây; dải; cuống (của huân chương, huy chương)
(số nhiều) mảnh rách tả tơi
her clothes hung in ribbons (about her)
quần áo cô ta (mặc) trông tả tơi
torn to ribbons
bị xé tơi ra từng mảnh dài
(số nhiều) dây cương
to handle (take) the ribbons
cầm cương, điều khiển, chỉ huy
ribbon building
ribbon development
sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn nằm bên ngoài thành phố
ngoại động từ
tô điểm bằng dải ruy băng, thắt ruy băng
xé tơi ra từng mảnh



giải hẹp

/'ribən/

danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)
dải, băng, ruy băng
typewriter ribbon ruy băng máy chữ
mảnh dài, mảnh
torn to ribbons bị xé tơi ra từng mảnh dài
dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)
(số nhiều) dây cương
to handle (take) the ribbons cầm cương, điều khiển, chỉ huy !ribbon building !ribbon development
sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố

ngoại động từ
tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng
xé tơi ra từng mảnh

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "ribbon"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.