| [ri'spɔnsəbl] |
| tính từ |
| | (responsible for somebody / something) có nghĩa vụ về mặt pháp lý hoặc đạo đức; chịu trách nhiệm |
| | all pilots are responsible for their passengers' safety |
| mọi phi công đều phải chịu trách nhiệm về sự an toàn của hành khách |
| | to be wholly/partly responsible for confusion |
| chịu trách nhiệm hoàn toàn/một phần về sự lầm lẫn |
| | you must make yourself personally responsible for paying these bills |
| anh phải tự chịu trách nhiệm thanh toán các hoá đơn này |
| | (responsible to somebody / something) phải báo cáo hành động của mình với nhà chức trách hoặc cấp trên; chịu trách nhiệm trước ai/cái gì |
| | to be directly responsible to the President |
| chịu trách nhiệm trực tiếp trước Tổng thống |
| | (responsible for something) chịu trách nhiệm về hành vi của mình |
| | a drunk man cannot be held fully responsible for his actions |
| người say (rượu) không thể hoàn toàn chịu trách nhiệm về các hành vi của mình |
| | (nói về người) đáng tin cậy; có (tinh thần) trách nhiệm |
| | to behave like responsible citizens |
| cư xử như các công dân có trách nhiệm |
| | (nói về công việc...) cần người có thể tin cậy; có nhiệm vụ quan trọng; có trách nhiệm; đầy trọng trách |
| | a highly responsible position, role |
| địa vị, vai trò đầy trọng trách |
| | (responsible for something) là nguyên nhân của cái gì; gây ra cái gì |
| | smoking is responsible for many cases of lung cancer |
| hút thuốc là nguyên nhân gây ra nhiều trường hợp ung thư phổi |
| | responsible government |
| | chính phủ không chuyên quyền |