resolve
resolve | [ri'zɔlv] | | danh từ | | | quyết tâm, ý kiên quyết | | | to take a great resolve to shrink from no difficulty | | kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào | | động từ | | | kiên quyết (làm gì) | | | to be resolved | | kiên quyết | | | quyết định | | | giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...) | | | (hoá học) phân giải, phân tích, chuyển (sang một trạng thái khác) | | | water may be resolved into oxygen and hydrogen | | nước có thể phân tích thành ôxy và hyđro | | | tiêu độc, tiêu tan | | | (âm nhạc) chuyển sang thuận tai | | | (toán học) giải (bài toán...) |
giải
/ri'zɔlv/
danh từ quyết tâm, ý kiên quyết to take a great resolve to shrink from no difficulty kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào
động từ kiên quyết (làm gì) to be resolved kiên quyết quyết định giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...) (hoá học) phân giải, phân tích, chuyển (sang một trạng thái khác) water may be resolved into oxygen and hydrogen nước có thể phân tích thành ôxy và hyđro tiêu độc, tiêu tan (âm nhạc) chuyển sang thuận tai (toán học) giải (bài toán...)
|
|