| [ri'sə:t∫, 'ri:sə:t∫] |
| danh từ |
| | (research on / into something; research on somebody) sự nghiên cứu cẩn thận để khám phá sự thật hoặc tìm ra thông tin mới |
| | to be engaged in/carry out/do research |
| tham gia/tiến hành nghiên cứu |
| | scientific research |
| nghiên cứu khoa học |
| [ri'sə:t∫] |
| động từ |
| | (to research on / into something; to research on somebody) nghiên cứu; tiến hành nghiên cứu |
| | to research into the causes of cancer |
| nghiên cứu nguyên nhân của bệnh ung thư |
| | to research into/on the spread of AIDS |
| nghiên cứu về sự lan truyền của bệnh AIDS |
| | a well-researched book |
| một quyển sách dày công nghiên cứu |
| | that leading article has been carefully researched |
| bài xã luận đó đã được nghiên cứu kỹ lưỡng |