reputation
reputation | [,repju:'tei∫n] | | danh từ | | | sự nổi danh; danh tiếng | | | a school with an excellent, enviable, fine reputation | | trường học có danh tiếng tuyệt vời, đáng ghen tị, tốt đẹp | | | a good/bad reputation as a doctor | | một bác sĩ nổi tiếng tốt/xấu | | | to have a reputation for laziness/for being lazy | | có tiếng là lười nhác | | | to compromise, ruin somebody's reputation | | làm tổn thương, phá hoại thanh danh của ai | | | to establish, build up, make a reputation for oneself | | thiết lập, xây dựng, tạo thanh danh cho mình | | | to live up to one's reputation | | sống cho xứng với danh tiếng của mình |
/,repju:'teiʃn/
danh từ tiếng (xấu, tốt...) he had the reputation of raching his tenants lâo ta có tiếng về bóc lột tận xương tuỷ tá điền của lão tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng a scientist of world wide một nhà khoa học danh tiếng khắp thế giới
|
|