| [ri'membrəns] |
| danh từ |
| | việc nhớ hoặc được nhớ; trí nhớ |
| | to have no remembrance of something |
| không nhớ được cái gì đó, quên hẳn cái gì đó |
| | a service in remembrance of those killed in the war |
| buổi lễ tưởng nhớ những người đã chết trong chiến tranh |
| | to have something in remembrance |
| nhớ lại cái gì, hồi tưởng lại cái gì |
| | món quà lưu niệm, vật kỷ niệm (để tưởng nhớ ai) |
| | he sent us a small remembrance of his visit |
| ông ấy gửi cho chúng tôi một vật kỷ niệm nhỏ để nhớ về chuyến viếng thăm của ông ta |
| | (số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào) |
| | please give my remembrances to him |
| anh làm ơn cho tôi gửi lời hỏi thăm ông ta |