| [ri'fre∫] |
| ngoại động từ |
| | làm khoẻ người, làm tỉnh táo |
| | to refresh oneself with a cup of tea; to refresh oneself with a hot bath |
| uống một chén trà cho tỉnh người lại; tắm nước nóng cho tỉnh người lại |
| | she felt refreshed after her sleep |
| sau giấc ngủ, cô ấy cảm thấy khoẻ khoắn lại |
| | a cool refreshing breeze |
| cơn gió mát làm cho người ta cảm thấy khoan khoái |
| | khều (ngọn lửa); nạp (điện) lại |
| | to refresh one's/ somebody's memory (about somebody/something) |
| | tự nhớ lại hoặc làm ai nhớ lại các sự việc bằng cách dựa vào các ghi chép...; gợi nhớ lại |
| | Just refresh my memory: Were you born in New York? |
| Hãy nhắc tôi nhớ lại: Anh sinh ở York phải không? |