recharge
recharge | [ri:'t∫ɑ:dʒ] |  | ngoại động từ | | |  | nạp lại (bình điện, súng..) | | |  | to recharge a revolver | | | nạp đạn lại một khẩu súng lục | | |  | to recharge a battery | | | nạp điện lại một bình ắc quy | | |  | recharge one's batteries | | |  | (thông tục) có một kỳ nghỉ ngơi, thư dãn để phục hồi lại sức khoẻ của mình |
/'ri:'tʃɑ:dʤ/
ngoại động từ
nạp lại to recharge a revolver nạp đạn lại một khẩu súng lục to recharge a battery nạp điện lại một bình ắc quy
|
|