| [ri'se∫ənəri] |
| tính từ |
| | giảm sút; sa sút; suy thoái |
| | in the present recessionary conditions |
| trong điều kiện suy thoái hiện nay |
| | dẫn đến sự suy thoái; gây ra tình trạng suy thoái |
| | a recessionary effect on the national economy |
| một tác động làm suy thoái nền kinh tế quốc gia |