|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
ratty
tính từ có nhiều chuột (thuộc) chuột; như chuột phản bội; đê tiện, đáng khinh hay cáu, hay gắt gỏng ọp ẹp, long tay gãy ngõng
ratty | ['ræti] | | tính từ | | | có nhiều chuột | | | (thuộc) chuột; như chuột | | | phản bội; đê tiện, đáng khinh | | | (từ lóng) hay cáu, hay gắt gỏng | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ọp ẹp, long tay gãy ngõng |
|
|
|
|