| [reidʒ] |
| danh từ |
| | sự thịnh nộ, sự giận dữ; cơn thịnh nộ, cơn giận dữ dội (của người) |
| | to fly into a rage |
| nổi xung, nổi cơn thịnh nộ |
| | to be in a rage with someone |
| nổi xung với ai |
| | sự dữ dội trong thiên nhiên; sự cuồng bạo, sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...) |
| | the storm's rage continued |
| sự cuồng nộ của cơn bão vẫn tiếp tục |
| | the rage of the wind |
| cơn gió dữ dội |
| | the rage of the sea |
| biển động dữ dội |
| | the rage of the battle |
| cuộc chiến đấu ác liệt |
| | tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...) |
| | to have a rage for hunting |
| ham mê săn bắn |
| | mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời |
| | it is all the rage |
| cái đó trở thành cái mốt thịnh hành |
| | thi hứng; cảm xúc mãnh liệt |
| nội động từ |
| | nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên, nổi khùng |
| | to rage against (at) someone |
| nổi xung lên với ai |
| | nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...) |
| | the wind is raging |
| gió thổi dữ dội |
| | the sea is raging |
| biển động dữ dội |
| | the battle had been raging for two days |
| cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày |
| | the cholera is raging |
| bệnh tả đang hoành hành |
| | to rage itself out |
| nguôi dần, lắng xuống, dịu đi |
| | the storm has raged itself out |
| cơn bão đã lắng xuống |