Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
publicity




publicity
[pʌ'blisiti]
danh từ
sự công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
to court publicity
muốn làm cho thiên hạ biết đến
to avoid/shun/seek publicity
trốn tránh/xa lánh/tìm kiếm sự công khai
sự quảng cáo; sự rao hàng
the publicity for the book was poor and sales were low
việc quảng cáo cho cuốn sách rất kém, nên số bán được không bao nhiêu
a publicity campaign
một chiến dịch quảng cáo


/pʌb'lisiti/

danh từ
tính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
to court publicity muốn làm cho thiên hạ biết đến
to give publicity to đưa ra công khai, cho thiên hạ biết
sự quảng cáo, sự rao hàng

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "publicity"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.