prog
prog | [prɔg] | | danh từ | | | (từ lóng) thức ăn (đi đường, đi cắm trại...) | | | giám thị (trường đại học Cambridge, Oxford) (như) proggins | | ngoại động từ | | | thi hành quyền giám thị đối với (học sinh) (như) proctorize |
/prog/
danh từ (từ lóng) thức ăn (đi đường, đi cắm trại...)
danh từ (từ lóng) giám thị (trường đại học Căm-brít, Ôc-phớt) ((cũng) proggins)
ngoại động từ (từ lóng) (như) proctorize
|
|