| [praiz] |
| danh từ |
| | giải, giải thưởng (tại một cuộc thi, cuộc đua ngựa..) |
| | the International Lenin Peace Prize |
| giải thưởng quốc tế hoà bình Lê-nin |
| | she won first prize in the 100 metres race |
| cô ta đoạt giải nhất trong môn chạy đua 100 mét |
| | her book gained several literary prizes |
| cuốn sách của bà ta đã giành nhiều giải thưởng văn học |
| | to carry off the prize |
| đoạt giải |
| | she had the prize-winning lottery ticket |
| cô ta có tấm vé số trúng giải |
| | phần thưởng (cái có giá trị đáng đấu tranh để giành lấy) |
| | (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng |
| | the prizes of life |
| những ước vọng của cuộc đời |
| | chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...) |
| | to make prize of... |
| tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm |
| | to become prize |
| bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm |
| | (nghĩa bóng) của trời cho, của bắt được |
| tính từ |
| | đoạt giải, xuất sắc, ưu tú nhất (trong loại của nó) |
| | prize cattle |
| gia súc đoạt giải |
| | a prize exhibit in the flower show |
| hoa đẹp nhất trong cuộc triển lãm hoa |
| | hoàn toàn; cực kỳ |
| | a prize ass, fool, idiot |
| một tên đại ngu, kẻ đại ngốc, đứa dốt đặc |
| danh từ |
| | sự nậy, sự bẩy (bằng đòn bẩy) (cũng) (như) prise |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy |
| ngoại động từ |
| | đánh giá cao, quý trọng (cái gì) |
| | to prize liberty more than life |
| quý tự do hơn sinh mệnh |
| | the portrait of her mother was her most prized possession |
| bức chân dung mẹ cô ấy là tài sản quý giá nhất |
| | tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm (như) pry |
| | nậy, bẩy lên, cậy lên (như) prise |
| | to prize open a box |
| nậy tung cái hộp ra |
| | to prize up the cover |
| bẩy cái nắp lên |