preservation
preservation | [,prevə'vei∫n] | | danh từ | | | sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì | | | in an excellent state of preservation; in a state of fair preservation | | được bảo quản rất tốt | | | a preservation order | | luật về bảo tồn | | | sự bảo quản (thức ăn, thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu thành mứt...) | | | (hoá học) sự giữ cho khỏi phân huỷ |
/,prevə:'veiʃn/
danh từ sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì in an excellent state of preservation; in [a state of] fair preservation được bảo quản rất tốt sự giữ để lâu (thức ăn, quả thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu thành mứt...) (hoá học) sự giữ cho khỏi phân hu
|
|