![](img/dict/02C013DD.png) | [pri'kou∫əs] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sớm ra hoa, sớm kết quả (cây) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (nói về đứa bé) có một số khả năng được phát triển ở tuổi sớm hơn bình thường; sớm phát triển |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a precocious child who could play the piano at the age of three |
| một đứa bé sớm phát triển có thể chơi pianô khi mới lên ba |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a precocious talent for mimicry |
| tài năng bắt chước sớm phát triển |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he shows a precocious interest in the opposite sex |
| nó tỏ ra sớm quan tâm đến nữ giới |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | that boy is far too precocious! |
| thằng bé ấy khôn sớm quá! |