prang
prang | [præη] |  | ngoại động từ | |  | (hàng không), (từ lóng) ném bom trúng (mục tiêu) | |  | bắn tan xác, bắn hạ (máy bay) | |  | phá hỏng (chiếc xe) trong một vụ đâm xe |  | danh từ | |  | (sự hỏng xe do) đâm | |  | he's had a bit of a prang | | xe nó hơi bị hỏng vì va nhẹ |
/præɳ/
ngoại động từ
(hàng không), (từ lóng) ném bom trúng (mục tiêu)
bắn tan xác, hạ (máy bay)
|
|