| ['pinpɔint] |
| danh từ |
| | đầu đinh ghim; (nghĩa bóng) vật nhỏ và nhọn |
| | (định ngữ) (quân sự) rất nhỏ đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối khi ném bom (khi bắn phá mục tiêu) |
| ngoại động từ |
| | xác định, định vị (cái gì) chính xác; định nghĩa (cái gì) chính xác |
| | pinpoint the spot on a map |
| tìm ra địa điểm đó trên bản đồ |
| | pinpoint the causes of the political unrest |
| xác định rõ được các nguyên nhân của sự bất ổn định chính trị |
|
| [pinpoint] |
| saying && slang |
| | locate the exact place or point, determine the time |
| | Lawrence is trying to pinpoint the time of the plane crash. |