perverse
perverse | [pə'və:s] | | tính từ | | | ngang bướng, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm) | | | a perverse child | | một đứa trẻ ương bướng | | | (về cư xử) ngang ngạnh, sai lầm (không biết điều một cách bướng bỉnh) | | | his perverse refusal to see a doctor | | việc khăng khăng từ chối đi khám bác sĩ của anh ta | | | (về tình cảm) trái thói, tai ác, vô lý, quá đáng | | | take a perverse desire to shock | | có một sự thèm muốn quá đáng làm chướng tai gai mắt (ai) | | | (hoàn cảnh) éo le | | | hư hỏng, hư thân mất nết, đồi truỵ | | | (pháp lý) sai lầm bất công, oan; ngược lại lời chứng, ngược lại lệnh của quan toà (bản án) |
/pə'və:s/
tính từ khư khư giữ lấy sai lầm, ngang ngạnh, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm) hư hỏng, hư thân mất nết, đồi truỵ cáu kỉnh, khó tính, trái thói éo le (hoàn cảnh) tai ác (pháp lý) sai lầm bất công, oan; ngược lại lời chứng, ngược lại lệnh của quan toà (bản án)
|
|