pep
pep | [pep] | | danh từ | | | sức sống, tinh thần; cảm giác sôi nổi, tinh thần hăng hái, mạnh mẽ | | | pep pill | | | thuốc kích thích | | | pep talk | | | lời động viên, lời cổ vũ | | ngoại động từ | | | làm cho sảng khoái, làm cho hăng hái; cổ vũ, động viên | | | lively music to pep up the party | | âm nhạc sôi động làm cho buổi liên hoan náo nhiệt hơn |
/pep/
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tinh thần hăng hái, tinh thần dũng cảm, dũng khí !pep pill thuốc kích thích làm cho hăng lên !pep talk lời động viên, lời cổ vũ làm cho hăng hái lên
ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hăng hái, cổ vũ, động viên
|
|