penny
penny
A penny is a coin worth one cent. | ['peni] |
| danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền |
| | đồng xu penni (1 qoành 2 silinh) |
| | it costs ten pence |
| cái đó giá 10 xu |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la) |
| | (nghĩa bóng) số tiền |
| | a pretty penny |
| một số tiền kha khá |
| | in for a penny, in for a pound |
| | việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn |
| | a penny for your thoughts? |
| | anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? |
| | a penny blood |
| | tiểu thuyết rùng rợn |
| | a penny saved is penny gained |
| | tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy |
| | to look twice at every penny |
| | chú ý từng xu |
| | take care of the pence and the pounds will take care of themselves |
| | nhịn trầu mua trâu |
| | to turn an honest penny |
| | làm ăn lương thiện |
| | to turn up like a bad penny |
| | (thông tục) đến không đúng lúc |
| | the penny drops |
| | bây giờ mới hiểu cái mà trước đây không hiểu |
| | I'd to explain the problem to her several times before the penny finally dropped |
| tôi phải giải thích cho cô ta mấy lần rồi cô ta mới hiểu được vấn đề |
/'peni/
danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền
đồng xu penni (1 qoành 2 silinh)
it costs ten pence cái đó giá 10 xu
he gave me my change in pennies anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la)
(nghĩa bóng) số tiền
a pretty penny một số tiền kha khá !in for a penny, in for a pound
việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn !a penny for your thoughts?
anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? !a penny blood (dreadful)
tiểu thuyết rùng rợn !a penny plain and twopence coloured
một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...) !a penny saved is penny gainef
tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy !to look twice at every penny
chú ý từng xu !take care of the pence and the pounds will take care of themselves
nhịn trầu mua trâu !to turn an honest penny
làm ăn lương thiện