 | ['pe:pə(r)] |
 | danh từ |
|  | người nghèo túng, người cùng khổ |
|  | he died a pauper |
| ông ta đã chết trong nghèo túng |
|  | người nghèo được hưởng cứu tế; (sử học) người được hưởng cứu tế theo luật định |
|  | indoor pauper |
| người nghèo được bệnh viện nhận chữa nội trú |
|  | outdoor pauper |
| người nghèo được bệnh viện nhận chữa ngoại trú |