paternity
paternity | [pə'tə:niti] |  | danh từ | |  | tư cách làm cha, cương vị làm cha; quan hệ cha con | |  | he denied paternity of the child | | anh ta không nhận là cha của đứa trẻ | |  | nguồn gốc về đằng cha | |  | a child of unknown paternity | | một đứa trẻ không rõ cha là ai |
/pə'tə:niti/
danh từ
tư cách làm cha, địa vị làm cha; quan hệ cha con
gốc bề đằng cha
(nghĩa bóng) nguồn; nguồn tác giả
|
|