patch
patch | [pæt∫] | | danh từ | | | miếng vá, miếng đắp | | | miếng băng, miếng thuốc cao (đắp vết thương...) | | | miếng che (mắt bị thương) | | | nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt) | | | miếng, khoảng đất nhỏ | | | a patch of potatoes | | một đám (mảnh) khoai | | | mảng, vết, đốm lớn | | | mảnh thừa, mảnh vụn | | | to strike a bad patch | | | gặp vận bỉ, gặp lúc không may | | | not a patch on | | | (thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với | | | a bad patch | | | một thời kỳ đặc biệt khó khăn, bất hạnh | | | not be a patch on somebody/something | | | kém; không tốt bằng ai/cái gì | | ngoại động từ | | | vá, đắp; sửa (quần áo) | | | to patch a tyre | | vá một cái lốp | | | patch up an old pair of jeans | | vá một chiếc quần bò cũ | | | dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì) | | | it will patch the hole well enough | | miếng đó đủ để vá cho cái lỗ thủng | | | ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau) | | | hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì) | | | to patch up | | | vá víu, sửa chữa qua loa | | | (nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, giải quyết tạm thời (một vụ bất hoà...) |
/pætʃ/
danh từ miếng vá miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...) miếng bông che mắt đau nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt) mảnh đất a patch of potatoes một đám (mảnh) khoai màng, vết, đốm lớn mảnh thừa, mảnh vụn !to strike a bad patch gặp vận bỉ, gặp lúc không may !not a patch on (thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với
ngoại động từ vá to patch a tyre vá một cái lốp dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì) it will patch the hole well enough miếng đó đủ để vá cho cái lỗ thủng ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau) hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì) !to patch up vá víu, vá qua loa (nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...)
|
|