pale
pale | [peil] | | ngoại động từ | | | làm rào bao quanh, quây rào | | | làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám | | | làm lu mờ | | nội động từ | | | trở nên tái đi, nhợt nhạt, xanh xám | | | lu mờ đi (trở nên kém quan trọng đi so với cái khác) | | | my work paled beside his | | công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy | | tính từ | | | tái, nhợt nhạt, xanh xám | | | to be pale with fear | | sợ xanh mặt | | | to look pale | | trông nhợt nhạt | | | to turn pale | | tái đi | | | nhợt (màu); lờ mờ, yếu ớt (ánh sáng) | | danh từ | | | cọc rào, hàng rào | | | beyond the pale | | | quá giới hạn cho phép |
/peil/
ngoại động từ làm rào bao quanh, quây rào làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám
nội động từ tái đi, nhợt nhạt, xanh xám (nghĩa bóng) lu mờ đi my work paled beside his công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy
tính từ tái, nhợt nhạt, xanh xám to be pale with fear sợ xanh mặt to look pale trông nhợt nhạt to turn pale tái đi nhợt (màu); lờ mờ, yếu ớt (ánh sáng)
|
|