| ['ouvə't∫ɑ:dʒ] |
| ngoại động từ |
| | (to overcharge somebody for something) bắt ai phải trả một giá quá cao về cái gì; bán quá đắt |
| | that grocer never overcharges |
| người bán tạp hoá ấy không bao giờ bán quá đắt |
| | we were overcharged for the eggs |
| chúng tôi đã mua trứng với giá quá đắt |
| | để hoặc chất cái gì quá đầy hoặc quá nặng; chất quá tải |
| | to overcharge an electric circuit |
| làm cho mạch điện quá tải |
| | a poem overcharged with emotion |
| một bài thơ dạt dào cảm xúc |