| ['ʌðəðæn] |
| giới từ |
| | (nhất là sau một ý phủ định) trừ, ngoài |
| | he never speaks to me other than to ask for cigarettes |
| nó chẳng bao giờ nói chuyện với tôi trừ khi xin thuốc hút |
| | she has no close friends other than him |
| cô ta chẳng có bạn bè thân thiết nào ngoài hắn |
| | khác với, không |
| | she seldom appears other than happy |
| hiếm khi cô ta tỏ ra không vui vẻ |
| | I have never known him behave other than insolently |
| tôi chưa bao giờ được biết nó cư xử khác, ngoài tính xấc xược |